- Từ điển Việt - Anh
Bộ lại
Thông dụng
(từ cũ, nghĩa cũ) Ministry of the Interior.
Xem thêm các từ khác
-
Nhà nguyễn
%%nhà nguyễn (nguyễn dynasty) was founded by nguyễn ánh in 1802. strengthening the absolute monarchy, nguyễn dynasty restored and highlighted... -
Bò land
(thực vật học) procumbent. -
Nhã nhạc
(cũ) cremmonial music and songs. -
Bô lão
Danh từ.: elder, notable, hội nghị diên hồng là hội nghị các bô lão bàn việc đánh quân nguyên,... -
Nhá nhem
at dusk., lúc nhá nhem tối, at nightfall. -
Nhà nho
confician scholar. -
Bố lếu
như bố láo -
Nhả nhớt
too familiar., Đùa nhả nhớt, to make too familiar jokes. -
Bồ liễu
danh từ., sedge and willow; the weaker sex -
Nhà nòi
blue blood., crack., nghệ sĩ nhà nòi, a crack artist. -
Bỏ lò
barbecue. -
Bờ lu
Danh từ: overall, smock, blouse, uniform, người y tá trong chiếc bờ lu trắng tinh, the nurse in a snow-white... -
Nhà ổ chuột
slum. -
Nhà pha
như nhà tù -
Bờ lu dông
danh từ, lumber-jacket -
Bỏ lửng
leave unfinished, leave half-done. -
Nha phiến
Danh từ.: opium., chiến tranh nha phiến, the war of opium. -
Nhà quê
(cũ) native village, native place., country., country people., về quê thăm họ hàng, to go to one's native village and visit one's relatives. -
Nhà rạp
canvas tent (set up temporarily for a ceremony). -
Bỏ mạng
to pop off (hàm ý khinh)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.