- Từ điển Việt - Anh
Bộ lọc bằng cát
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
sand filter
Giải thích VN: Một khối cát được bố trí thành các lớp với kích thước tăng dần từ đỉnh xuống đáy; được dùng rộng rãi trong việc lọc các nguồn cấp nước công cộng và trong thiết bị làm mềm nước cứng chứa sôđa đá [[vôi.]]
Giải thích EN: A bed of sand arranged in layers of increasing grain size from top to bottom; used widely in purification of public water supplies and in lime soda water softeners.
Xem thêm các từ khác
-
Bộ lọc bằng sỏi
gravel pack, gravel packing -
Máy thu nhỏ
reducer -
Máy thu phí
toll collector -
Máy thu quang học
optical receiver -
Tin cẩn
trust assured reliance, trustworthy -
Tin chắc
confident -
Tín điều
creed -
Bộ lọc cơ khí
mechanical filter -
Máy thu thị tần
videoreception device -
Máy thu tiếng vang
echo receiver -
Máy thu tro
fly ash catcher -
Tín dụng dài hạn
long-term credit, long credit -
Tín dụng mậu dịch
trade credit -
Tín dụng ngắn hạn
short term credit, short credit, short-term credit, sự tập trung tín dụng ngắn hạn, centralization of short-term credit -
Tín dụng ngân sách
budget credit -
Tin giật gân
sensational news -
Tín hiệu âm
audible signal -
Tín hiệu âm (thanh)
audible signal -
Tín hiệu an toàn
home signal, giải thích vn : một tín hiệu , phổ biến là màu đỏ , đặt ở đầu một đoạn đường tàu để thông báo xem... -
Máy thúc
ejector
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.