- Từ điển Việt - Anh
Bộ mô phỏng chéo
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
cross simulator
Xem thêm các từ khác
-
Bộ mô phỏng điều hành ngoại tuyến
off-line operating simulator (oos) -
Bộ mô phỏng hệ thống
system simulator, bộ mô phỏng hệ thống đo độ cao bằng rađa ( ers ), radar altimeter system simulator (ers) (rass) -
Bộ mô phỏng hệ thống đo độ cao bằng rađa (ERS)
radar altimeter system simulator (ers) (rass) -
Bộ mô phỏng logic
logic simulator -
Bộ mô phỏng mạng theo khối
block oriented network simulator (bones) -
Bộ mô phỏng NT
nt simulator (nt/s) -
Tín hiệu thông tin màu sắc
colour information signal -
Tín hiệu thu (được)
receive signal -
Tín hiệu thử đa âm
multitone test signal (mtts) -
Tín hiệu thử đặc biệt
special test signal -
Tín hiệu thử hình sin
sinusoidal test signal -
Tín hiệu thử nghiệm danh định
nominal test signal -
Tín hiệu thử nghiệm và chuẩn gốc
test and reference signal -
Tín hiệu thử truyền hình
television test signal -
Tín hiệu thứ tư
quaternary signal -
Tín hiệu thừa
superfluous signal -
Tín hiệu thừa nhận
confirmation signal, tín hiệu thừa nhận thông báo, message confirmation signal -
Tín hiệu thừa nhận thông báo
message confirmation signal -
Tín hiệu thuận
forward signal -
Tín hiệu thuê bao bận
subscriber-busy signal (ssb)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.