- Từ điển Việt - Anh
Bộ mô phỏng mạng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
network simulator
Xem thêm các từ khác
-
Điện thế tăng cường
boost b plus -
Điện thế ứng
induced voltage -
Điện thế vận hành
operating potential -
Điện thế xung kích
ballistic galvanometer -
Tín hiệu thông minh
intelligence signal -
Tín hiệu thông tin
information signal -
Tín hiệu thực hiện
execute signal -
Bộ mô phỏng pha
phase simulator -
Bộ mô phỏng ROM
rom emulator, rom simulator -
Bộ mô phỏng sơ đồ khối
block-diagram simulator (blosim), blosim (block-diagram simulator -
Bộ mô phỏng tương tự
analog simulator, bộ mô phỏng tương tự số, das (digitalanalog simulator), bộ mô phỏng tương tự số, digital analog simulator (das),... -
Bộ mô phỏng tương tự số
das (digital analog simulator), digital analog simulator (das) -
Bộ mô phỏng tương tự trực tuyến
oldas (on-line digital analog simulator), on-line digital analog simulator (obdas) -
Bộ mở rộng buýt
bus extender -
Bộ mở rộng DOS
dos extender -
Bộ mô tả bộ nhớ
storage descriptor -
Bộ mô tả điều khiển phân chia
partition control descriptor (pcd), pcd (partition control descriptor) -
Điện thoại cầm tay
mobile telephone, cordless phone -
Điện thoại cố định
fixed (as opposed to mobile) telephone -
Điện thoại có hình ảnh
visual telephone
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.