- Từ điển Việt - Anh
Bộ nhận dạng ghép kênh (ATM)
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Multiplexing Identifier (ATM) (MID)
Xem thêm các từ khác
-
Bộ nhận dạng giao thức lớp mạng
network layer protocol identifier (nlpid) -
Bộ nhận dạng hệ thống cuối (ATM, ISO)
end system identifier (atm, iso) (esi) -
Điện trở (R) Điện dung (C), Điện cảm (L)
resistance, capacitance and inductance (l) (rci) -
Máy vi sai
difference engine -
Máy viễn trắc
range finder -
Máy viễn trắc rađa
radar ranging system -
Máy viễn trắc tia laze
laser ranging system -
Máy viết
typer -
Bộ nhận dạng kế hoạch đánh số
numbering plan identifier (npi) -
Bộ nhận dạng loại gói (X.25)
packet type identifier (x.25) (pti) -
Bộ nhận dạng loại tải hữu hiệu của mạng (ATM)
type identifier (atm) (ti) -
Bộ nhận dạng mạng
netid (network identifier), network identifier (netid) -
Bộ nhận dạng mô tả dịch vụ (ISDN)
service profile identifier (isdn) (spid) -
Bộ nhận dạng tin báo (ATM, SMDS)
message identifier (atm, smds) (mid) -
Điện trở bức xạ
radiation resistance, điện trở bức xạ ăng ten, aerial radiation resistance -
Máy vô tuyến (hàng hải)
radio room -
Bộ nhận dạng vectơ
vector identifier (vi) -
Bộ nhớ truy nhập tức thời
immediate access storage -
Điện trở bức xạ ăng ten
aerial radiation resistance -
Máy xách tay
portable service
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.