- Từ điển Việt - Anh
Bộ nhớ được sử dụng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
memory used
Xem thêm các từ khác
-
Bộ nhớ EEPROM
eeprom (electrically erasable programmable read-only memory), giải thích vn : là một kiều eprom có thể xóa bằng tín hiệu điện . nó... -
Bộ nhớ EPROM
erasable programmable read only memory eprom -
Bộ nhớ ferit
ferrite memory -
Bộ nhớ ghép điện tích
charge-couple memory -
Bộ nhớ hai chiều
two-dimensional storage -
Bộ nhớ hai cổng
dual port memory -
Bộ nhớ hay thay đổi
volatile memory -
Bộ nhớ hiệu chỉnh lỗi
ecm (error correcting memory), error-correcting memory (ecm) -
Bộ nhớ hình ảnh
video memory -
Bộ nhớ hình tổ ong
honeycomb memory -
Bộ nhớ hỗ trợ
auxiliary storage -
Bộ nhớ hoạt động
active storage -
Bộ nhớ holographic
holographic storage -
Bộ nhớ IC
ic memory, integrated-circuit memory -
Máy xúc gàu ngoạm
clamshell excavator, clamahell excavator, clamshell excavator -
Bộ nhớ khả biến
volatile memory -
Bộ nhớ không bảo vệ
unprotected storage -
Bộ nhớ không dễ mất
non volatile storage -
Bộ nhớ không đổi
permanent memory, persistent memory -
Bộ nhớ không mất thông tin
non volatile memory
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.