- Từ điển Việt - Anh
Bộ nhớ chung
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
common memory
common storage
common store
Xem thêm các từ khác
-
Bộ nhớ chương trình
program storage, program memory, bộ nhớ chương trình thường trú, resident program storage -
Bộ nhớ cố định
fixed memory, fixed storage, non volatile memory, non volatile storage, non-erasable storage, nonvolatile memory, read-only store, read-only, read-only... -
Diện tích nền
area of base, floor space, ground area, giải thích vn : diện tích của một công trình xây dựng mặt đất , được tính theo bề mặt... -
Diện tích ngấm mưa
penetration area -
Diện tích nguyên tố
elementary area -
Điện tích nguyên tố
elementary charge -
Diện tích ở toàn bộ
gross residential area -
Diện tích ổ trục
supporting surface -
Máy uốn (thép)
bending apparatus -
Máy uốn cốt thép
angle bender, angle-bending machine, bar bender, bar-bending machine, bender, bending machine, crimper, reinforcing bar bender, steel bender -
Máy uốn gấp
folder -
Bộ nhớ cơ sở
base memory, central memory, main memory, main store, primary memory, primary storage, primary store -
Bộ ngưng hồi lưu
partial condenser, reflux condenser, reverse condenser -
Diện tích phường
neighbourhood area -
Điên tích riêng
specific charge, charge-mass ratio -
Máy uốn mép
brake, closing machine, edging machine, flanging machine, folding machine, hemming machine, press brake, seamer, squeezing machine -
Máy uốn mép sóng
buckle folder machine -
Máy uốn mép và khuân nối
folding and seaming machine -
Máy uốn sóng
beading machine, corrugating machine, cram fording machine, creasing, creasing machine, crimping machine, flanging machine, rotary machine -
Máy uốn tấm
plate-bending press, roll-bending machine, sheet-bending machine, sheet-folding machine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.