- Từ điển Việt - Anh
Bộ phát lại từ tính
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
magnetic reproducer
Xem thêm các từ khác
-
Miễn phí
free of charge., delivery free, duty free, free of charge, gratis, post free, without charge -
Bộ phát tín hiệu
signal generator -
Điều khiển thích ứng
adaptive control, hệ điều khiển thích ứng, adaptive control system, sự tối ưu hóa điều khiển thích ứng, adaptive control optimization... -
Điều khiển thủ công
hand control -
Miền tải trọng
load range -
Miền tần
frequency domain, frequency range, frequency record, bộ cân bằng miền tần số, frequency domain equalizer (fde), bộ nhớ quang miền tần... -
Bỏ phiếu
to go to the polls, ballot, card index, file, 100% cử tri đi bỏ phiếu, 100% of the voters went to the polls; the poll was 100%; the turn-out was... -
Bỏ phiếu (kín)
ballot -
Bộ phối hợp
adapter, adaptor, diplexer, frequency-separating filter, bộ phối hợp giao diện bộ ghép kênh kép, dual multiplexer interface adapter (dmia),... -
Bộ phối hợp cáp
gender changer, cable matcher -
Điều khiển tốc độ bằng máy
machine pacing, giải thích vn : sự điều khiển tốc độ công việc bằng máy móc chứ không phải bằng công [[nhân.]]giải thích... -
Miền tần (số)
frequency band -
Miền thuộc tính
attribute domain -
Miền thượng lưu
headwater, headwater reach, upper pool -
Toa xe đệm
protection wagon, separating wagon, shock-absorbing wagon -
Toa xe được làm lạnh
reefer car, refrigerated boxcar, refrigerated rail-car, refrigerated wagon -
Bộ phối hợp phân cực (vô tuyến vũ trụ)
polarization diplexer -
Bộ phối hợp quang
optical combiner -
Điều khiển trực tiếp
direct drive, direct control, sự điều khiển trực tiếp, dc (directcontrol), sự điều khiển trực tiếp, direct control (dc) -
Miền tin cậy
confidence interval, confidence range, confidence region
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.