- Từ điển Việt - Anh
Bộ phân cách nhóm
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Group Separator (GS)
Xem thêm các từ khác
-
Bộ phân cách tệp/Server tệp
file separator/file server (fs) -
Bộ phân cách trường/Dịch vụ trường
field separator/field service (fs) -
Bộ phận cắt
splitting arrangement -
Điều chế theo độ rộng xung
pulse width modulation (pwm) -
Điều chế theo mật độ
intensity modulation (im) -
Điều chế theo mật độ-tách sóng trực tiếp
intensity modulation-direct detection (im-dd) -
Điều chế theo tỷ lệ xung
pulse rate modulation (prm) -
Điều chế theo vị trí xung
pulse position modulation (ppm) -
Điều chế thoại băng hẹp
narrow band voice modulation (nbvm) -
Điều chế thời gian xung
pulse time modulation (ptm) -
Mép quỹ đạo của trái đất
equatorial earth limb -
Mép sau của bìa
card trailing edge -
Tính không nhạy cảm với nhiễu
immunity to interference -
Bộ phận chất bán dẫn (trạng thái rắn)
solid-state device -
Bộ phận chỉ huy
governing body -
Điều chỉnh bờ mép ăng ten
squaring of the edges (of an antenna) -
Bộ phận chia tần số khu vực
regional frequency divider (rfd) -
Bộ phận chọn lọc
canceller -
Bộ phận chống cân bằng
roll control system -
Tính khúc xạ bề mặt
surface refractivity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.