- Từ điển Việt - Anh
Bộ phận âm tiết (viết thành âm)
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
syllabic device
Xem thêm các từ khác
-
Điều biên/pha không có sóng mang
carrierless amplitude/ phase modulation (cap) -
Điều chế 8/10
eight to ten modulation (etm) -
Điều chế 8/14
eight to fourteen modulation (efm) -
Điều chế biên độ (điều biên)
amplitude modulation (am) -
Điều chế biên độ cầu phương
quadrature amplitude modulation (qam) -
Điều chế biên độ hai dải biên cầu phương
quadrature sideband amplitude modulation (qsam) -
Điều chế biên độ với khóa dịch pha
amplitude modulation with phase shift keying (ampsk) -
Bộ phận bảo vệ tự động
automatic switching device -
Bộ phận bí mật
privacy device -
Điều chế biên độ-biên tần dư
amplitude modulation-vestigial sideband (am-vsb) -
Điều chế biên độ-ghép kênh phân chia theo tần số
amplitude modulation-frequency division multiplexer (amfd) -
Điều chế biên độ-xung được mã hóa theo Ungerboeck
ungerboeck coded pam (uc-pam) -
Điều chế chéo
cross modulation (cxm) -
Điều chế đa sóng mang
multi-carrier modulation (mcm) -
Điều chế delta
delta modulation (dm) -
Điều chế delta có độ dốc biến đổi liên tục
continuously variable slope delta modulation (cvsd) -
Điều chế delta nâng cao Dolby
dolby enhanced delta modulation (dedm) -
Điều chế delta sử dụng khóa di pha
delta modulation using phase shift keying (dmpsk) -
Điều chế Delta thích nghi
adaptive delta modulation (adm) -
Điều chế Delta tuyến tính
linear delta modulation (ldm)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.