- Từ điển Việt - Anh
Bộ phận gắn vào được
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
plug-in unit
Xem thêm các từ khác
-
Điều chỉnh pha
phase regulation -
Tính lưỡng ổn
bistability, tính lưỡng ổn quang, optical bistability -
Tính lưỡng ổn quang
optical bistability -
Bộ phận giải tỏa bệ phóng
launcher release gear -
Bộ phận giải tỏa giàn phóng
launcher release gear -
Bộ phận giao thức diều khiển kết hợp
association control protocol machine (acpm) -
Bộ phân giới
terminator -
Tính năng đồ họa trình diễn
presentation graphics feature (pgf) -
Tính năng kênh sạch
clear channel capability (ccc) -
Bộ phân gói
depacketizer -
Tính năng mở rộng địa chỉ
address extension facility (aef) -
Bộ phận hóa động tự động
automatic alarm equipment -
Bộ phận hóa mành
frame aligner -
Bộ phận hỏi (chất vấn) bằng bàn phím từ xa
remote console interrogation feature -
Bộ phận khai thác mạng và máy tính ESA
esa computer and networks operations department (ecnod) -
Bộ phận khởi động
starter, trigger circuit -
Bộ phận kiểm tra vòng lộn (máy bay)
roll control system -
Bộ phận làm nghẽn
caging device -
Điều hành tương tác tiên tiến
advanced interactive executive (aix) -
Micrô fara
microfarad
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.