- Từ điển Việt - Anh
Bộ tách gói
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
depacketizer
Xem thêm các từ khác
-
Định nghĩa nguồn
resource definition -
Định nghĩa so sánh
comparison definition -
Tổ hợp tính toán số liệu
data computation complex (dcc) -
Tổ hợp vệ tinh di động Mỹ
american mobile satellite consortium (amsc) -
Bộ tách sóng âm phách
beat note detector -
Bộ tách sóng chùm tia
beam sensor -
Bộ tách sóng có khóa pha
phase locked demodulator -
Bộ tách sóng con quay
gyro sensor -
Bộ tách sóng điều tần
limiter discriminator -
Bộ tách sóng hồi tiếp
feedback demodulator, bộ tách sóng hồi tiếp tần số, frequency compressive feedback demodulator -
Định nghĩa tệp truyền thông
communication file definition -
Định nghĩa thông tin quản lý
definition of management information (dmi) -
Định nghĩa tiêu chuẩn
standard definition (sd) -
Mô hình hóa bóng đồ họa
shaded graphics modeling (sgm) -
Mô hình hóa định hướng đối tượng thời gian thực
real time object oriented modeling (room) -
Mô hình hóa kênh thống kê toàn cầu
global statistical channel modeling (gscm) -
Mô hình hóa thông tin và công việc kinh doanh
business and information modeling (bim) -
Mô hình hóa tóan động học
mathematical dynamic modeling (madymo) -
Mô hình hoạt động ứng dụng
application activity model (aam) -
Mô hình huấn luyện
training model
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.