- Từ điển Việt - Anh
Bộ tạo số ngẫu nhiên
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
random number generator
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Random Number Generator (RNG)
Xem thêm các từ khác
-
Bộ tạo sóng đu đưa (kỹ thuật đo)
wobbler -
Bộ tạo sóng được điều khiển bằng kỹ thuật số
digitally controlled oscillator (dco) -
Bộ tạo sóng xóa
blanking generator -
Bộ tạo tín hiệu
signal generator, signal generator (sgen), bộ tạo tín hiệu âm tần, audio-frequency signal generator, bộ tạo tín hiệu chuẩn, standard... -
Mô hình điều khiển tổng quát hóa
generalized control model (gcm) -
Mô hình điều khiển truy nhập cơ bản
basic access control model (bacm) -
Mô hình đo thử
test model (tml) -
Mô hình đối tượng chung
common object model, common object model (com) -
Mô hình đối tượng văn bản
text object model (tom) -
Bộ tạo tín hiệu hình sin
sinusoidal signal generator -
Bộ tạo tín hiệu UHF
uhf signal generator -
Bộ tạo trễ
delay generator -
Bộ tạo từ (kỹ thuật đo)
word generator -
Bộ tạo xung đồng bộ
sync pulse generator (spg) -
Bộ tạo xung nhịp (xung đồng hồ)
clock pulse generator (cpg) -
Mô hình giới hạn
bounded model -
Mô hình hàm số mũ
exponential model -
Tọa độ cầu
spherical coordinate -
Bộ tập trung các đường (điện thoại) tự lập
stand alone line concentrator -
Bộ tập trung dữ liệu đầu xa
remote data concentrator (rdc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.