- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Bộ đầu chiếu phim
motion-picture projector, giải thích vn : một thiết bị cơ khí sử dụng để chiếu các hình ảnh động trên một màn hình ở... -
Địa chỉ người dùng mạng
network user address, network user address (nua), nua (network user address) -
Địa chỉ nhóm
gaddr (group address), group address, group address (gaddr), địa chỉ nhóm mạng lan, lan group address -
Máy lạnh sơ đẳng
elementary refrigerator -
Bộ đầu ngựa
gear quadrant, quadrant, quadrant plate, segment -
Bộ dây an toàn
wiring harness -
Bộ dây đai an toàn
safety harness -
Bó dây dẫn
bunched conductor, bundled conductor, wire bundle, conductor harness -
Bộ dây dẫn (ở tàu vũ trụ)
wiring harness -
Bộ dây đeo bảo hiểm
seat belt -
Bộ dây đeo kiểu cáp
rope-type sling -
Địa chỉ phụ
subaddress -
Địa chỉ riêng
absolute address, direct address, individual address, specific address, địa chỉ riêng trên mạng lan, lan individual address -
Máy lập bảng
tabulating machine, người thao tác máy lập bảng, tabulating machine operator -
Máy lắp bulông
studio-inserting machine -
Máy lắp chốt
studio-inserting machine -
Máy lắp hộp gấp mép cactông
folding cardboard box erecting machine -
Máy lắp ở bàn
bench-mounted machine -
Máy lắp ống lót bao quanh
wraparound sleeving machine -
Máy lắp ráp hộp lớn
large case erector
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.