- Từ điển Việt - Anh
Bức xạ iôn hóa mặt trời
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
solar ionizing radiation
Xem thêm các từ khác
-
Bức xạ kế hồng ngoại
ir radiometer -
Bức xạ kế hồng ngoại có độ phân giải cao
high resolution infrared radiometer (hrir) -
Bức xạ kế ngoại sai hồng ngoại
infrared heterodyne radiometer (ihr) -
Bức xạ kế nhiệt độ thấp độ chính xác cao
high accuracy cryogenic radiometer (hacr) -
Bức xạ kế siêu tần
microwave radiometer -
Bức xạ kế thám trắc
scanning radiometer-sr -
Bức xạ kế tia tử ngoại tán xạ ngược năng lượng mặt trời
solar backscatter ultraviolet (radiometer) (sbuv) -
Bức xạ kế tự quét đa phổ điện tử
multispectral electronic self-scanning radiometer (messr) -
Bức xạ kế vi ba ba tần ăng ten lớn
large antenna multi-frequency microwave radiometer (noss) (lammr) -
Bức xạ kế/Tán xạ kế
radiometer - scatterometer (microwave) (radscat) -
Bức xạ không điện hóa
non-ionizing radiation -
Bức xạ không ly hóa
non-ionizing radiation -
Bức xạ không phân cực
non polarized radial (npr) -
Bức xạ không thiết yếu
spurious emission, spurious radiation -
Môn giao thoa vô tuyến
radio interferometry -
Bức xạ laze
laser emission, laser radiation -
Bức xạ nằm ngang
horizontal radiation -
Bức xạ ngoại dải băng
out-of-band radiation -
Bức xạ ngoài trái đất
extra-terrestrial radiation -
Bức xạ nhiễu
interfering emission
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.