- Từ điển Việt - Anh
Bao bì kiểu lột
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
peel-off wrapping
Xem thêm các từ khác
-
Bao bì kiểu vỏ ngao
clam pack -
Bao bì kín
hermetic closure -
Bao bì mở nhanh
snap-in switch, tear-off closure -
Bao bì mở xé
snap-in switch, tear-off closure -
Bao bì ngoài
outer case, external packing, master package, outer packing, over wrapping, shipper -
Dao ren khuôn
die chaser, giải thích vn : dao ren được nhìn thấy trong các khuôn [[ren.]]giải thích en : the inserted cutters found in threading dies. -
Dao róc mảnh
chipper knife -
Đào sâu
(nghiã bóng) examine thoroughly (a question )., deepen, deepen a shaft, deepening -
Dao siêu vi phẫu
ultramicrotome, giải thích vn : một thiết bị vi phẫu dùng một dao kim cương hay thủy tinh , cho phép mổ xẻ các tế bào dày khoảng... -
Dao tách lớp
riving knife -
Máng nước tù
dead dike, dead dyke -
Máng ống có khớp nối
articulated drop chute, giải thích vn : một cấu trúc hoạt động như một kênh cho một dòng chảy bằng bê tông , được tạo ra... -
Thiết bị khởi động
bootstrap device, launcher, starter, starting gear -
Bao bì nguỵ trang
deceptive packaging -
Bao bì nhiệt đới
tropical packaging -
Bao bì phi thực phẩm
nonfood packaging -
Bao bì thúc sâu
deep-drawn packaging -
Bao bì trong suốt
see-through packaging -
Bao bì trưng bày
display packaging, visual pack -
Bao bì vuốt sâu
deep-drawn packaging
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.