- Từ điển Việt - Anh
Biến dạng thường xuyên
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
permanent deformation
permanent set
permanent strain
Xem thêm các từ khác
-
Biến dạng tiếp tuyến
tangential deformation, tangential strain -
Biến dạng trên phương ngang
lateral deformation, lateral strain, transverse deformation, transverse strain -
Đáy trượt
sliding bottom, push, slide, slip, nắp đẩy trượt, slip cover -
Máy cán chiều dày
thickness calender -
Máy cán dây
merchant mill, rod mill, wire mill -
Máy cán đĩa
disk mill, giải thích vn : là máy nhiền làm giảm kích cỡ theo đó chất rắn như khoặng được cán mỏng giữa hai đĩa [[]],... -
Máy cán đổi chiều
reversing mill -
Máy cán duỗi
elongator -
Máy cán đường
road roller, road grader -
Máy cán ép
calender -
Biến dạng trong
internal deformation, internal strain -
Biến dạng trượt
shear (ing) strain, shear strain, shearing deformation, shearing strain, biến dạng trượt tới hạn, critical shear strain -
Biến dạng từ biến
creep, creep deformation, creep strain, tổng biến dạng từ biến, total creep -
Biến dạng tức thời
immediate deflection, immediate deformation, immediate settlement, immediate strain, instantaneous deformation -
Biến dạng tương đối
relative strain, relative deformation -
Biến dạng tuyến tính
linear deformation, linear strain, biểu đò biến dạng tuyến tính, linear deformation diagram, giai đoạn biến dạng tuyến tính của... -
Biến dạng tỷ đối
unit strain, unit deformation -
Biến dạng uốn
bending deformation, bending strain, flexion strain, flexural deformation, flexural strain, skew deformation -
Biến dạng vĩnh cửu
permanent deformation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.