- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Ngựa nghẽo
(xấu) jade, hack., ngựa nghẽo gì chạy chậm như người đi bộ, what a jade! it gallops at the rate of a man's walk. -
Biệt thị
hold in high (special) regards. -
Ngửa nghiên
(ít dùng) như nghiên ngửa -
Biết thóp
to know someone's weak point, to know someone's ulterior motive -
Ngựa ngố
hobby-horse; rocking-horse., vaulting-horse. -
Ngựa người
(mỉa) rickshaw-driver (thời thuộc pháp). -
Biết thừa
know quite well, know only too well., tôi thừa biết ý đồ của nó, i know only too well what he wants to do. -
Ngựa ô
danh từ., black horse. -
Ngứa tai
shock the ears; feel uncomfortable at hearing something shocking the ears. -
Biệt tích
tính từ, gone without leaving a single trace -
Ngứa tay
feel the urge of doing something someone is bungling., be itching to strike (someone). -
Biết tiếng
know somebody's reputation; know somebody by name., tôi chỉ biết tiếng ông ta thôi, i know him only by name. -
Biệt tin
without news, without tidings. -
Ngứa tiết
(khẩu ngữ) have one's blood up, be fiare by one's anger to action, flare up., nghe nói xấu bạn ngứa tiết lên, to flare up at hearing one's... -
Biết việc
qualified, conversant with. -
Ngựa trời
mantis. -
Biệt xứ
(deported) far away from one's country -
Biết ý
Động từ., to guess someone's intentions. -
Ngựa xe
vehicles and horses; vehicles. -
Nguẩy
như ngoảy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.