- Từ điển Việt - Anh
Biển báo số hiệu tàu
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
train describer
Xem thêm các từ khác
-
Đầu từ khối quặng
obo (ore bulk oil) -
Đầu tư nước ngoài
foreign investment, oversea investment, foreign investments, investment foreign -
Máy bào ray
rail-planing machine -
Bìa dữ liệu về sự cố
failure data card -
Máy bay (có) khoang rộng
wide-bodied aircraft -
Máy bay (có) thân lớn
wide-bodied aircraft -
Máy bay cánh cao
high-wing plane -
Máy bay cánh cụp xòe
folding-wing aircraft -
Máy bay cánh đơn
single aisle aircraft -
Máy bay cánh gập
folding-wing aircraft -
Máy bay cánh kiểu cana
canard wing aircraft -
Máy bay cánh thấp
low-wing plane -
Máy bay cất cánh và hạ cánh thẳng đứng
rtol aircraft (reduced takeoff and landing aircraft) -
Máy bay cất hạ cánh ngắn (STOL aircraft)
short take off and landing aircraft -
Máy bay cất và hạ cánh thông thường
ctol aircraft (conventional takeoff and landing aircraft) -
Máy bay cất-hạ cánh đường băng ngắn
short take off and landing aircraft -
Máy bay cấu hình đuôi đầu tiên
tail first configuration aircraft -
Máy bay chở hàng
cargo plane -
Bìa số liệu sự cố
failure data card -
Máy bay công vụ
business aircraft, executive aircraft
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.