- Từ điển Việt - Anh
Biểu đồ luồng dữ liệu
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
data flow chart
Xem thêm các từ khác
-
Dây R
ring wire, r-wire -
Thuật toán Lempel-Ziv-Welch
lempel-ziv-welch algorithm (lzh) -
Đáy sau (của động cơ)
aft end -
Thuật toán mật hóa dữ liệu
dea (data encryption algorithm), data encryption algorithm (dea) -
Thuật tóan mật hóa dữ liệu nhanh
fast data encryption algorithm (feal) -
Thuật tóan mật hóa dữ liệu quốc tế
international data encryption algorithm (idea) -
Thuật tóan mật hóa nhanh
fast encryption algorithm (feal) -
Thuật toán mật hóa phần mềm cho các dịch vụ dữ liệu
software encryption algorithm for data services (sead) -
Thuật toán phân định
field aligned -
Thuật toán phân giải xung đột
collision resolution algorithm (cra) -
Thuật toán phát sinh
genetic algorithm (ga) -
Dãy so luân phiên
alternate collating sequence -
Thuật toán RSA (mật mã)
rivest, shamir & adleman algorithm (encryption) (rsa) -
Thuật toán tín hiệu số
digital signal algorithm (dsa) -
Thuật toán tóm lược tin báo
message digest algorithm (mda) -
Dãy tạp âm giả ngẫu nhiên
pseudo random noise sequence (prns) -
Thuật toán ứng dụng khối
block matched algorithm (bma) -
Thuật toán viterbi đầu ra mềm
soft output viterbi algorithm (sova) -
Biểu đồ thanh tổng hợp
composite bar chart -
Thực đơn chung
joint menu (jm)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.