- Từ điển Việt - Anh
Bi hài kịch
Thông dụng
Danh từ
- Tragi-comedy
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn hành
(từ cũ) wards and actions; talk and deeds. -
Ngon lành
dalicious, tasty, appetizing. -
Bi hùng
như bi tráng -
Bi khúc
danh từ, elegy -
Ngon mắt
pleasant-looking, inviting. attractive, tempting. -
Ngon miệng
with great appetite, with good appetite., (lời chúc), bon apetit, enjoy your meal, have a good meal -
Bi ký
danh từ, inscription, epitaph -
Ngổn ngang
lying about in disorder and in the way., nhà cửa ngổn ngang đồ đạc, a house with furniture lying about in disorder and in the way. -
Ngọn ngành
in details. -
Ngốn ngấu
bolt, gobble up; devour. -
Bí mật.
secret, clandestine, Danh từ: secret, văn kiện bí mật, a secret document, công tác bí mật, clandestine... -
Ngỏn ngoẻo
cười ngỏn ngoẻo +to let out a gentle laugh. -
Ngôn ngổn
dense with., ngày chủ nhật ngoài phố đầy ngôn ngổn những người, the streets are dense with people on sundays. -
Ngon ngót
xem ngót (láy). -
Bì sì
tính từ, taciturn, of few words -
Bi thảm
tragic, cái chết bi thảm, a tragic death, kết cục bi thảm, a tragic ending -
Ngọn nguồn
origin, foundation. -
Bi thiết
Tính từ: doleful, tiếng khóc than bi thiết, doleful lamentations -
Ngon ơ
(thông tục) very easy., việc ngon ơ, a very easy piece of work. -
Bị thịt
(thông tục) lubber, dolt; good-for-nothing, Đồ bị thịt !, what a dolt !, thằng vua bị thịt biết gì là ê tú mỡ, that...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.