- Từ điển Việt - Anh
Binh dịch
Thông dụng
(từ cũ, nghĩa cũ) Military service.
Xem thêm các từ khác
-
Người hùng
he-man. -
Người lạ
strange, strange person. -
Bình Định
%%quy nhơn, provincial capital of bình Định, is 1,065km from hà nội on national highway 1. in the old days, quy nhơn was called thị nại, the... -
Nguội lạnh
very cold., về chậm cơm canh nguội lạnh, to come home late to very cold rice and soup, to come home late to very cold food. -
Binh đoàn
danh từ, multi-battalion (multi-regiment, multi-division, multi-army), corps (unit) -
Binh đội
(từ cũ, nghĩa cũ) troops. -
Người mình
fellow-coutryman, compatriot, fellow-citizen. -
Nguội ngắt
freezing terribly cold (of food). -
Người ngoài
outside, unrelated person., không nên nói chuyện cơ quan với người ngoài, not to talk about one's office's affairs with outsiders. -
Bình hành
hình bình hành a parallelogram -
Người ngợm
dullard, dolt. -
Binh hỏa
(từ cũ, nghĩa cũ, văn chương) như binh lửa -
Nguôi nguôi
xem nguôi (láy). -
Bình hương
censer, incense-burner. -
Bình khang
xóm bình khang the licenced quarters -
Người nhà
member of one's family., relative, (cũ) one's servant., Đối xử tốt với người nhà, to treat one's servants decently. -
Binh khố
(từ cũ, nghĩa cũ) arms depot, military depot. -
Binh lính
soldier, troops (nói khái quát) -
Người ở
(cũ) servant. -
Binh lửa
fire and sword, war
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.