Xem thêm các từ khác
-
Nhiệm chức
như nhậm chức -
Buông miệng
(khẩu ngữ) open one s mouth to speak., buông miệng ra là hắn nói tục, whenever he opens his mouth to speak, he used foul language. -
Buông tay
stop work[ing], knock off., buông tay làm là hút thuốc, as soon as he knocks off, he smokes. -
Buông tha
Động từ, to disengage, to spare -
Nhiễm khuẩn
(y học) be infected. -
Buồng the
như buồng khuê -
Nhiệm mầu
tính từ., marvellous. -
Buông trôi
to let drift, lãnh đạo mà buông trôi khoán trắng thì hỏng việc, if the leadership lets things drift and gives carte blanche, it is sure... -
Nhiễm sắc
Danh từ.: chromatism., nhiễm sắc thể, chromosome. -
Buông tuồng
Tính từ: self-indulgent, sống buông tuồng, to live in a self-indulgent way -
Buông xõng
to drop some sharp words, to drop some words curtly, bực mình buông xõng một câu, cross, he dropped a curt sentence, trả lời buông xõng,... -
Buông xuôi
to let (something) run its course, vì chán nản nên buông xuôi, out of weariness, he let things run their course, hai tay buông xuôi, to drop off,... -
Buốt
Tính từ: feeling a sharp pain, feeling a biting cold; sharp, biting, lạnh buốt xương, frozen to the bone, đau... -
Nhiễm từ
(vật lý) magnetize. -
Buột miệng
Động từ., to make a slip of the tongue. -
Nhiễn
như nhuyễn nghĩa 1., bột nhiễn, well-kneaded dought. -
Nhiên hậu
(cũ) then., có làm nhiên hậu mới có ăn, to work then to have food to eat. -
Búp
Danh từ.: bud, shoot., tapered form, chè ra búp, the tea plant shoots out buds, búp sen, a lotus bud, ngón tay... -
Nhiếp ảnh
Động từ., to photograph; to take a, photograph -
Búp bê
Danh từ: doll, búp bê bằng nhựa, a plastic doll, phim búp bê, a puppet film
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.