- Từ điển Việt - Anh
Buồng công hưởng
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
ehumbatron
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cavity
microwave cavity
microwave resonance cavity
resonant cavity
resonant chamber
resonant element
resonator
tuned cavity
waveguide resonator
Xem thêm các từ khác
-
Buông cửa van
camber, lock chamber -
Buồng dẫn cá kiểu bậc thang
overfall-type fish pass -
Buồng dập hồ quang
arc chamber, arc chute, arc extinction chamber, arc splitter chamber -
Buồng đặt nồi hơi
boiler house -
Độ ngả
lapse -
Độ ngậm nước
moisture content, moisture capacity, moisture capacity -
Đồ nghề
danh từ, instrument, maintain, tool, instrument, outfit, tackle, tools, bộ đồ nghề, tool set (tooloutfit), hòm đồ nghề, tool box, phân... -
Độ phân tán
degree of dispersion, dispersion, dispersity, looseness, measure of dispersion, dispersibility, dispersity, filling degree, độ phân tán riêng, specific... -
Độ phản ứng
reactivity, hồi tiếp độ phản ứng, reactivity feedback, sự giảm độ phản ứng, decrement in reactivity, tổn hao độ phản ứng,... -
Một khúc
portion -
Mốt lai
hybrid mode -
Một lần
once., once, once-through, one time, singly -
Một lần nữa
once more -
Một lần, đôi khi
once -
Một lỗ
one-holed -
Trạng thái rắn
solid state, solidity, solid-state, bộ phận chất bán dẫn ( trạng thái rắn ), solid-state device, hiệu ứng trạng thái rắn, solid... -
Buồng để tuabin
turbine chamber -
Buồng đệm được làm lạnh
refrigerated antechamber, refrigerated antechamber (anteroom), refrigerated anteroom -
Buồng điếc
dead room, free-field room -
Buồng điện thoại
call box, phone booth, phone box, telephone booth
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.