- Từ điển Việt - Anh
Cá mối
Thông dụng
Lizard-fish
Xem thêm các từ khác
-
Nhờ nhờ
Thông dụng: xem nhờ -
Nhờ nhỡ
Thông dụng: xem nhỡ (láy). -
Nhờ nhợ
Thông dụng: xem nhợ ( láy). -
Nhớ ra
Thông dụng: recollect, recall., nhớ ra điều gì, to recall something. -
Cà nhắc
Thông dụng: Động từ: to limp, chân đau cứ phải cà nhắc, to have... -
Nhổ trại
Thông dụng: strike (break up) camp. -
Cá nược
Thông dụng: dugong -
Nhoài
Thông dụng: be dead tired, be faint with exhaustion., nhoài người sau khi đi bộ bốn mươi cây số, to... -
Nhọc
Thông dụng: tire, tiring., làm việc ngoài nắng chóng nhọc, one tires easily when working in the sun., chuyện... -
Cà rá
Thông dụng: danh từ, ring -
Cà rà
Thông dụng: Động từ, kề cà, kề cà -
Nhóe
Thông dụng: sudden scream., nhoe nhóe (láy, ý tăng)., bị giẫm vào chân [[, to utter a sudden scream when... -
Ca rô
tiếng pháp carreau, Thông dụng: Danh từ: (trên giấy) square, (trên vải)... -
Nhòe nhoẹt
Thông dụng: xem nhòe -
Nhoẻn
Thông dụng: smile slightly., nhoen nhoẻn+to smile brazenly., bị mắng mà cứ nhoen nhoẻn, to keep smiling... -
Nhoẹt
Thông dụng: nh nhoét, cơm nhão nhoẹt, puply soft rice. -
Nhoi
Thông dụng: emerge., nhoi lên mặt nước, to emerge to the surface of the water. -
Nhói
Thông dụng: feeling stinging pain., nhoi nhói (láy, ý giảm) somewhat stinging., bị gai châm đau nhói, to... -
Nhôi
Thông dụng: xem nôi -
Nhơi
Thông dụng: (địa phương) chew the cud (nói về trâu bò).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.