- Từ điển Việt - Anh
Cá tràu
Thông dụng
Như cá quả
Xem thêm các từ khác
-
Cá trê
catfish -
Nhồm nhoàm
như nhồm nhàm -
Nhơm nhớp
xem nhớp (láy). -
Cá trôi
major cap -
Ca trù
, =====%%*ca trù - an original art performance of academic character - has been preserved for the past 10 centuries.to appreciate ca trù is to appreciate... -
Nhóm viên
group member. -
Ca tụng
Động từ: to glorify, to extol, ca tụng chiến công, to glorify a feat of arms, ca tụng công đức của... -
Ca vát
Danh từ: necktie, tie -
Ca vịnh
sing and praise, sing the praise of. -
Nhón gót
phó từ., on tiptoe. -
Ca vũ
danh từ, song and dance -
Nhọn hoắt
very sharp-pointed., lưỡi lê nhọn hoắt, a very sharp-pointed bayonet. -
Ca vũ kịch
opera-ballet. -
Nhớn nha nhớn nhác
xem nhớn nhác (láy). -
Nhớn nhác
look around in bewilderment., nhớn nha nhớn nhác (láy, ý tăng), nhớn nhác như con hươu lạc mẹ, to looh around in bewilderment like a... -
Nhộn nhàng
bustling., Đường phố nhộn nhàng trong dịp tết, the streets are bustling during tet. -
Ca xướng
singing -
Nhôn nhao
(ít dùng) be all in a stir, be agog., tin đó làm dư luận nhôn nhao, that news caused a stir in public opinion. -
Các
every, all, Động từ: to pay the difference (in a trade-in), to give in compensation, các nước anh em trong... -
Nhon nhen
peck at., Ăn nhon nhen từng tí một, to peck at [little bits of food.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.