- Từ điển Việt - Anh
Các ứng dụng đĩa video mức hai
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
level two videodisc applications
Xem thêm các từ khác
-
Các ứng dụng đĩa video mức một
level one videodisc applications -
Đơn vị cấp phát tráo đổi
swap allocation unit -
Đơn vị chức năng
functional unit -
Đơn vị chung
generic unit -
Đơn vị chương trình
program unit, đơn vị chương trình bên trong, internal program unit, đơn vị chương trình ngoài, external program unit, giải thích vn... -
Đơn vị chương trình bên trong
internal program unit -
Đơn vị chương trình ngoài
external program unit -
Đơn vị chuyển
unit of transfer -
Phần mềm thân thiện
friendly software -
Phấn mềm thống kê
statistical software -
Phần mềm thư viện
library software -
Phần mềm thường trú
resident software -
Phần mềm tích hợp
integrated software, kiến trúc phần mềm tích hợp cục bộ, lisa (localintegrated software architecture), kiến trúc phần mềm tích hợp... -
Phần mềm tiện ích
utility software -
Phần mềm tin cậy
dependable software, trusted software -
Phần mềm tính gộp
bundled software -
Phần mềm tổ chức
orgware -
Phần mềm toán học
mathematical software -
Phần mềm trò chơi
game ware -
Phần mềm truyền thông
communication software, communications software, phần mềm truyền thông từ xa, remote communications software
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.