- Từ điển Việt - Anh
Các khóa mã hóa khóa chính
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
primary key encrypting keys
Xem thêm các từ khác
-
Các khoảng lồng nhau
nest of intervals, nested interval -
Các khoảng tối đa
major intervals -
Đối tượng được gọi
called -
Đối tượng được quản lý
managed object, lớp đối tượng được quản lý, managed object class -
Đối tượng hình
picture object -
Đối tượng hỗ trợ quản lý
management support object -
Đối tượng họa tiết
drawing object -
Đối tượng hoạt động
active object -
Đối tượng hội
union object -
Đối tượng hỗn hợp
composite object -
Đối tượng kép
compound object -
Đối tượng khai báo
notify object -
Đối tượng không gian
spatial feature, giải thích vn : xem geographic feature ( đối tượng địa lý ). -
Đối tượng không xoay
unrotated object -
Đối tượng liên kết
linked object, linked objects -
Đối tượng lôgic
logical object, lớp đối tượng lôgic, logical object class, đối tượng lôgic cơ bản, basic logical object, đối tượng lôgic phức... -
Phân cực tự động
automatic bias, automatic grid bias -
Phân cực zero
zero bias -
Phần cứng
hardware, hardware, an toàn phần cứng, hardware security, bảo dưỡng phần cứng, hardware maintenance, bảo trì phần cứng, hardware maintenance,... -
Phần cứng dấu chấm động
floating-point hardware
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.