- Từ điển Việt - Anh
Các khối thuê bao
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Subscriber Units (SU)
Xem thêm các từ khác
-
Các khối tín hiệu của trạng thái tuyến
link status signal units (lssu) -
Các khung vuông nhỏ nhất bị giới hạn
constrained least squares (cls) -
Các khuyến nghị G.703/G704 của ITU về các đặc trưng vật lý/điện của các giao diện số phân cấp
physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces itu recommendations (g.703/g.704) -
Đối tượng mạng toàn cầu
universal network object (uno) -
Phần cứng phân tán số
digital distributed hardware (ddh) -
Phần cứng trong chuyến bay
flight hardware -
Phần đặc trưng miền
domain specific part (dsp) -
Tầm nhìn thẳng
line-of -sight (los) -
Các kỹ thuật khảo sát tính mập mờ của các hình vuông nhỏ nhất
least squares ambiguity search techniques (lsats) -
Các kỹ thuật phân tích có sự trợ giúp của máy tính
computer-aided analysis techniques (caat) -
Đối tượng quản lý giá trị ban đầu
initial value managed object (ivmo) -
Đối tuợng thông tin an toàn
security information object (sio) -
Phân dải
disassemble -
Tấm nối dây
wiring board -
Các lần gọi điện thoại
call handling -
Các lệnh tiêu chuẩn cho các công cụ có thể lập trình
standard commands for programmable instruments (scpi) -
Đối tượng trữ
storage object -
Đội ứng cứu máy tính khẩn cấp
computer emergency response team (cert) -
Phần đầu đoạn
paragraph header, paragraph head -
Các loại dữ liệu ứng dụng
application data types (adt)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.