- Từ điển Việt - Anh
Các mạng Viễn thông
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Telecommunications Networks (TCN)
Xem thêm các từ khác
-
Các mạng viễn thông xuyên châu Âu
trans-european telecommunications networks (ten) -
Các mạng Viễn tin giữa các tổ chức quản lý Bưu điện
telematic networks between administrations (tna) -
Các mạng WAN vô tuyến
wireless wide area networks (wwan) -
Các mạng xuyên biên giới
cross-border systems -
Các mạng xuyên châu Âu
trans-european networks (ten) -
Các mạng zero hiệu quả (Novell)
zero effect networks (novell) (zen) -
Phần đồng hành
partner -
Tầm quét
sweep range -
Tầm quét tần số
swept frequency range -
Các máy vi ba hoạt động tiên tiến
advanced active microwave instruments (aami) -
Các mô hình tuyến tính động
dynamic linear models (dlm) -
Các mô tả dữ liệu công việc (T611 e-mail)
task data descriptions (t611 e-mail) (tdd) -
Các môđun lưu trữ bền vững
persistent stored modules (psm) -
Các môđun lưu trữ và xử lý
processing and storage modules (psmod) -
Các môđun phối phép đường dây
line adaptor modules (lams) -
Các mức kiến trúc có thể xử lý đã được định dạng
formatted processable content architecture levels (cfp) -
Đơn vị sự cố
trouble unit -
Đơn vị thang đo
scale unit -
Đơn vị thang đo thời gian
time scale reading
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.