- Từ điển Việt - Anh
Các ngành công nghiệp liên hệ
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
allied industries
Xem thêm các từ khác
-
Giá trị sản lượng tịnh
net output -
Thỏa thuận chung
joint agreement, umbrella agreement -
Có thể dùng hết được
expendable -
Giá trị sản lượng trong điều kiện toàn dụng nhân lực
full employment output -
Giá trị sản phẩm biên tế
value of (the) marginal product, value of marginal product -
Các ngành công nghiệp mũi nhọn
leading industries -
Có thể dùng lại
reusable, bao bì có thể dùng lại được, reusable packing -
Thỏa thuận có tác dụng lập pháp
law-making agreement -
Giá trị sau cùng
final value -
Các ngành công nghiệp thúc đẩy
propulsive industries -
Giá trị sau khi khấu hao
depreciated value, written down value -
Có thể được bồi thường
recoverable -
Giá trị siêu ngạch
excess value -
Thỏa thuận cước chuyên chở, phí vận chuyển
rate agreement -
Sự sấy bằng điện
dehydration by radio-frequency energy, electronic dehydration -
Các ngành công nghiệp xa xỉ
luxury industries -
Giá trị sử dụng
existing-use value, value in use -
Có thể được cho phép
allowable -
Giá trị sử dụng (của một hàng hóa)
value in use -
Thỏa thuận cứu nạn
salvage agreement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.