- Từ điển Việt - Anh
Các nhiệm vụ nền sau
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
background tasks
Xem thêm các từ khác
-
Các nhóm truyền song song
parallel transmission groups -
Các nút gắn ở ngoài
bezel buttons -
Đơn vị tiếng nói
voice synthesizer, vu (voice unit) -
Đơn vị tính toán
computing unit, calculation unit, unit of account, đơn vị tính toán châu Âu, european unit of account -
Đơn vị trả lời
response unit, ru (response unit) -
Đơn vị trễ
hysteresis unit -
Đơn vị trống từ
magnetic drum unit -
Phân giải tên
name resolution, giải thích vn : phân giải tên là một quá trình chuyển đổi tên thành địa chỉ mạng . những tên thông thường... -
Phần giải thích
explanation facility -
Phần giữ chỗ
placeholder -
Phần gỡ rối
debugging section -
Các ô bắt buộc
constraint cells -
Các ổ đĩa lôgic
logical drives -
Các octet định danh
identifier octets -
Các phần bổ sung đồ họa cho FORTRAN
graf (graphic additions to fortran) -
Các phân số đồng dạng
similar fractions -
Các phần tử màn hình
screen elements -
Đơn vị truyền
transmission unit, unit of transfer, đơn vị truyền cơ bản, basic transmission unit (btu), đơn vị truyền tối đa, mtu (maximumtransmission... -
Đơn vị truyền cơ bản
basic transmission unit (btu) -
Đơn vị truyền tối đa
mtu (maximum transmission unit), giải thích vn : mtu là tham số xác định bao nhiêu dữ liệu trong một frame mà một mạng lan có thể...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.