- Từ điển Việt - Anh
Các phòng thí nghiệm khoa học ứng dụng chung
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
General Applied Scientific Laboratories (GASL)
Xem thêm các từ khác
-
Các phòng thí nghiệm nghiên cứu môi trường (NOAA)
environmental research laboratories (noaa) (erl) -
Các phòng thí nghiệm về tính tương thích của Microsoft)
microsoft compatibility labs (microsoft) (mcl) -
Các phòng thí nghiệm viễn thông Kingston (Anh)
kingston telecommunications laboratories (uk) (ktl) -
Các phương tiện kết nối nâng cao
enhanced connectivity facilities (ecf) -
Các phương tiện không tiêu chuẩn
non-standard facilities (nsf) -
Phản hồi hướng dẫn
monitoring feedback -
Phản hồi kết xuất
output feedback -
Phản hồi ngoài
external feedback -
Phản hồi sửa chữa
remedial feedback -
Tầm tín hiệu nhiễu
range of the interfering signal -
Các phương tiện TDMA của Trung tâm vận hành Intelsat
intelsat operations centre tdma facilities (ioctf) -
Các phút giảm cấp (chất lượng)
degraded minutes (dm) -
Các quá tải
overloads -
Các quỹ đạo chuẩn tuần hoàn cỡ nhỏ
small size quasi-periodic orbits (ssqpo) -
Các quỹ đầu tư
investment funds -
Phản hồi trễ
delayed feedback -
Các quy luật hành chính
administrative rules -
Các quy luật mã hóa chính tắc
canonical encoding rules (cer) -
Các quy tắc lập thư mục Anh-Mỹ
anglo american cataloguing rules (aacr) -
Các quy tắc mã hóa phân biệt
distinguished encoding rules (der)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.