- Từ điển Việt - Anh
Các quyền
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
rights
- các quyền căn bản tự nhiên
- natural rights
- các quyền pháp định
- statutory rights
- các quyền sở hữu
- proprietary rights
- các quyền tư hữu
- proprietary rights
- chào bán các quyền
- rights offering
- phát hành các quyền (mua cổ phiếu mới)
- rights issue
- quyền tác giả và các quyền liên quan
- copyright and related rights
- thị trường các quyền
- rights market
- thư phân phối các quyền
- rights letter
Xem thêm các từ khác
-
Cơ thể tự điều chỉnh
self-correcting mechanism -
Thống kê kiểm định F
partial f statistic -
Giấy báo tổn thất
loss advice -
Giấy báo trả lãi
interest note, interest warrant -
Các quyền căn bản tự nhiên
natural rights -
Sự phân tích khoảng trống
gap analysis -
Có thể vận chuyển bằng bơm
pumpable -
Giấy báo trả lại hàng
return sale, return sales memo -
Các quyền chọn theo chỉ số
index options -
Giấy báo trả tiền
debit note, notice of payment -
Giấy báo triệu tập (cuộc họp)
notice of a meeting -
Có thể vận chuyển được
transportable -
Thống kê lịch sử
historical statistics -
Giấy báo trước
caveat -
Sự phân tích khu công nghiệp
industrial complex analysis -
Các quyền hạn của hiệp ước
treaty powers -
Giấy báo từ chối
mandate of protest -
Giấy báo từ chối (nhận trả) hối phiếu
mandate of protest -
Có thể vứt bỏ
rejectable -
Các quyền lợi
rights
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.