- Từ điển Việt - Anh
Các tài nguyên hệ thống miễn phí
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Free System Resources (FSR)
Xem thêm các từ khác
-
Các tài nguyên truyền thông đồ họa dùng chung
graphical communicating shared resources (gcrs) -
Các tấm phối ghép phương tiện
media interface cards (mic) -
Các tần số ẩn mình
screening frequencies -
Các tần số che khuất
screening frequencies -
Các tần số đơn công
simplex frequencies -
Các tần số kép
paired frequencies -
Đơn chuyển tiếp khả lập trình
programmable unijunction transistor -
Đơn công hai tần
two-frequency simplex -
Các tần số khai thác riêng
private operating frequencies (pof) -
Các tần số lân cận
adjacent frequencies -
Các tần số tạo lặp
paired frequencies -
Các tập hợp đầu ra viễn thông đa người dùng
multi-user telecommunications outlet assemblies (mutoa) -
Phần lề để trống
hanging indent -
Phần lề thụt vào
margin indent -
Phần liên kết
linkage section -
Các tế bào trong các khung (diễn đàn ATM)
cells in frames (atm forum) (cif) -
Các tham số điều chế bán song công trong thương lượng V34
half duplex modulation parameters in the v34 negotiation (mph) -
Các thang bậc hiệu năng của giao thức Internet
internet protocol performance metrics (ippm) -
Phân loại hướng tính
directionality classification (dc) -
Tấm vi kênh
microchannel plate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.