- Từ điển Việt - Anh
Các thời đoạn
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
rush periods
Xem thêm các từ khác
-
Thông tin hoàn hảo
perfect information, trò chơi với thông tin hoàn hảo, game of perfect information -
Giai đoạn đầu của sự hư hỏng
incipient decay -
Giai đoạn duy trì
retentive stage -
Cổ tức bằng cổ phiếu (có phiếu cổ tức)
stock dividend, stock dividend -
Giai đoạn già
ageing stage -
Các thời hạn thanh toán tương hợp
matched maturities -
Thông tin hữu ích
relevant information -
Giai đoạn hiện thời
current period -
Giai đoạn kế hoạch
planning stage -
Cổ tức bằng hiện vật
dividend in kind -
Giai đoạn khởi công, khởi động
warm-up session -
Các thống kê đặc trưng
summary statistics -
Giai đoạn khủng hoảng
phase of crisis -
Thông tin kế toán
accounting information -
Giai đoạn khuyến mãi
promotion phase, promotional phase -
Cổ tức bằng tiền
cash dividend -
Giai đoạn làm nguội
cooling period -
Các thông tin phi tài chính
non financial information -
Giai đoạn mở đường
pioneering stage -
Thông tin khách hàng
consumer information, xử lý thông tin khách hàng, consumer information processing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.