- Từ điển Việt - Anh
Các vệ tinh quỹ đạo thấp
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Low Earth Orbit Satellites (LEOS)
Xem thêm các từ khác
-
Các vi cấu trúc của lớp tổng hợp
synthetic layer microstructures (slms) -
Các vùng chức năng quản lý đặc trưng
specific management functions areas (smfa) -
Đơn vị công việc
unit of work, unit of work (uow), đơn vị công việc đồng bộ hóa, synchronized unit of work -
Đơn vị cục bộ chính
origin local unit -
Đơn vị đáp ứng
response unit -
Phần mềm tương tác khách hàng
customer interaction software (cis) -
Phần mềm ứng dụng máy tính thử nghiệm
experiment computer application software (ecas) -
Phần mềm vệ tinh toàn cầu
global satellite software (gss) -
Phần mềm viết cho người lao động (IBM)
employee written software (ibm) (ews) -
Phần mềm WildCat (BBS Software)
wildcat (bbs software) (wc) -
Phần mềm xử lý ảnh
image processing software -
Phần mềm xử lý từ
word processing software, word processing software (wps) -
Phần middleware định hướng tin báo
message oriented middleware (mom) -
Phần miền ban đầu
initial domain part (idp) -
Các vùng khống chế điều khiển truy nhập
access control inner areas (acia) -
Các vùng thị trường được chỉ định
designated market areas (dma) -
Đơn vị đếm cơ bản
basic counter unit -
Đơn vị địa chỉ
address unit -
Đơn vị điều khiển bộ nhớ
storage control unit -
Phần mở đầu , bắt đầu phần mào đầu
start of overhead (soh)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.