- Từ điển Việt - Anh
Cách mệnh
Thông dụng
Như cách mạng
Xem thêm các từ khác
-
Cách nhật
every other day, sốt cách nhật, tertian fever -
Cách rách
(thông tục) cumbersome, cumbrous., bạn không nên mang theo những hành lý cách rách này, you had better not bring along these cumbrous pieces... -
Gỡ rối
Động từ, debug, debug (vs), debugging, to disentangle; to disembroil -
Cách thủy
(dùng phụ sau danh từ) bain-marie, water bath (mỹ), nấu cách thủy, to cook in a bain-marie -
Cách trí
(cũ) natural sciences. -
Nhớt nhát
slimy ., mũi dãi nhớt nhát, slimy saliva and nose mucus. -
Cách trở
Động từ: to separate and obstruct, đò giang cách trở, to be separated and obstructed by river and ferry -
Cách xa
far away from., ở những nơi cách xa trung tâm buôn bán, in places far away from business centres. -
Nhớt nhợt
very slimy, very viscous. -
Cải bắp
(head) cabbage -
Cải bẹ
field cabbage -
Như ai
like any other (person)., cũng hăng hái như ai, to be as enthusiastic as any other. -
Như chơi
[like] child's play., bài toán làm như chơi, the mathematics problem was just child's play. -
Như cũ
as before, as previously. -
Nhu đạo
judo. -
Nhũ dịch
danh từ., (bot) latex. -
Nhừ đòn
get a sound beating. -
Cái đã
first, the first thing., uống chè cái đã rồi hãy bắt đầu, let's have some tea first, then set about the job. -
Cải dạng
Động từ: to disguise oneself, cải dạng làm ông già, to disguise oneself as an old man -
Như hệt
as like as two peas., hai cái áo như hệt nhau, the two dresses are as like as two peas.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.