- Từ điển Việt - Anh
Cách xây
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
bond
- cách xây gạch ngang
- header bond
- cách xây gạch ngang
- heading bond
- cách xây hai dọc một ngang
- english garden-wall bond
- cách xây không hàng mạch
- uncoursed rubblework bond
- cách xây kiểu gạch vuông (lát nền)
- square bond
- cách xây kiểu đá hộc
- quarry stone bond
- cách xây nhiều hàng
- american bond
- cách xây trụ
- pier bond
- cách xây xô bồ (đá hộc)
- uncoursed rubblework bond
bonding
Xem thêm các từ khác
-
Cách xây câu
bonding -
Cách xây gạch ngang
header bond, heading bond -
Cách xây giằng
bonding -
Cách xây hai dọc một ngang
english garden-wall bond -
Cách xây không hàng mạch
uncoursed rubblework bond -
Cách xây kiểu đá hộc
quarry stone bond -
Cách xây kiểu gạch vuông (lát nền)
square bond -
Cách xây nhiều hàng
american bond -
Cách xây trụ
pier bond -
Cách xây xô bồ (đá hộc)
uncoursed rubblework bond -
Tầng đất (có) băng vĩnh cữu
permafrost -
Tầng đất cát
subsoil -
Tầng đất đóng băng vĩnh cửu
permanently frozen ground -
Tầng đất gốc
subsoil -
Tầng đất lưu động
running ground -
Tầng đất mặt
veneer of soil -
Tầng đất sét
clay stratum -
Tầng dây néo cột
tier of mast guys, tier of mast stays -
Tầng dây néo cột buồm
tier of mast guys, tier of mast stays -
Tầng đệm bên dưới
underlayer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.