Xem thêm các từ khác
-
Nói khoát
boast, vaunt, brag. -
Nói không
utter libels, invent slanderous strories. -
Canh riêu
carb soup. -
Nói kích
provoke, excite (with words). -
Cảnh sát
Danh từ: policeman, cảnh sát nhân dân, the people's police, cảnh sát giao thông, traffic police, policeman... -
Cánh sẻ
crossed, bắn chéo cánh sẻ, to lay a cross fire, rào cánh sẻ, to build a fence with posts set crosswise -
Nói là
reportedly, supposedly., anh ta đến đây nói là có việc, he has come here, reportedly on business. -
Kho bạc
treasury., treasure -
Cánh sen
lotus petal, màu cánh sen, pink colour -
Nói lầm
cũng nói nói mhầm speak by mistake. -
Nói lảng
shift over to another subject, change subjects. -
Cánh tay
Danh từ: arm, right arm, right hand, giơ một cánh tay lên đỡ đòn, to raise his arm and stop a blow, Đoàn... -
Nói láo
Động từ., to lie; to tell a falschool. -
Cánh thẳng
(động) orthopteran. -
Canh thiếp
age card (of the betrothed). -
Nói láy
speak back-slang. -
Canh ti
Động từ, to go shares (with somebody) (in something) -
Cảnh tình
situation, condition. -
Cánh trả
halcyon's wing, màu cánh trả, indigo blue -
Nói leo
cut into the grow-ups conversation., bé thì đứng mà nghe chớ có nói leo, as a small child, one should only listen and not cut into the grow-ups...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.