- Từ điển Việt - Anh
Cáp quang tới buồng điện thoại
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Fibre To The Cabinet (FTT CAB)
Xem thêm các từ khác
-
Cáp quang tới tòa nhà
fibre to the building (fttb) -
Cáp quang tới tổng đài
fibre to the exchange (fttex) -
Cáp quang tới văn phòng
fibre to the office (ftto) -
Cáp quang tới vùng phục vụ
fibre to the serving area (fsa) -
Cáp quang trong đường dây thuê bao
fiber in the loop (fitl) -
Cáp quang/đồng trục hỗn hợp
hybrid fiber/coax (hfc) -
Phân tích điện từ
electromagnetic analysis (ema) -
Trội hoạt
overrun -
Trời lặn
sunset -
Cấp sáng xạ nhiệt kế
bolometric magnitude -
Cặp sinh
generating pair -
Dụng cụ chống lỗi
error control device (ecd) -
Troleit
trolleitte -
Cáp sợi quang bằng chất dẻo
plastic optical fibre (pof) -
Cáp sợi quang đa mốt
multimode fiber optic cable (mmf) -
Cáp sợi quang học bằng pôlyme rắn
hard polymer cable fibre (phcf) -
Cáp sợi quang thế hệ sau
next generation optical fibre (ngof) -
Phân tích hiệu năng hệ thống
system performance analysis (span) -
Phân tích hình ảnh số
digital image analysis (diana) -
Trọn gói nối liên mạng và chuyển tải
transport and inter-networking package (tip)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.