- Từ điển Việt - Anh
Cáu ghét
Thông dụng
Dirty, filthy.
Xem thêm các từ khác
-
Câu giam
(từ cũ) arrest, detain, imprision. -
Nốt rễ
(thực vật) nodosity. -
Cầu hiền
(từ cũ) seek men of great talent (to serve the country). -
Cầu hôn
Động từ, to make an offer of marriage; to ask (for) somebody's hand (in marriage); to propose (marriage) to somebody, khi nào anh sẽ cầu hôn... -
Nữ anh hùng
heroine. -
Nữ bác sĩ
woman doctor of medicine, trade-union woman physician. -
Cầu khấn
pray under one's breath. -
Nữ ca sĩ
songstress, female singer. -
Nữ cao
(nhạc) soprano. -
Nữ chúa
lady paramount. -
Cáu kỉnh
(to be) surly, (to be) gruff, giọng cáu kỉnh, a gruff voice, nó cáu kỉnh với tất cả mọi người, he is surly with everyone -
Nữ công
danh từ., housework ;feminine occupations. -
Nụ cười
Danh từ.: smile., nụ cười khinh bỉ, scornful smile. -
Cầu kỳ
Tính từ: sophisticated, fastidious, fussy, finical, cách trang hoàng cầu kỳ, sophisticated decoration, câu... -
Nữ cứu thương
first-aid nurse. -
Nữ diễn viên
actress. -
Câu liêm
Danh từ: long-handled sickle, dùng câu liêm chữa cháy, to use long-handled sickles in a fire-extinguishing operation -
Nữ du kích
guerilla-girl, guerille-woman.$nữ dung, feminine figure. -
Cầu lông
Danh từ: badminton, chơi cầu lông, to play badminton, quả cầu lông, a shuttlecock -
Nữ giáo viên
female (woman) teacher.$nữ giới, female sex, women.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.