- Từ điển Việt - Anh
Câu lạc bộ đầu tư
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
investment club
Giải thích VN: Nhóm người góp chung tài sản để phối hợp các quyết định đầu tư. Mỗi thành viên của câu lạc bộ đóng góp một số vốn nhất định cộng thêm số tiền được đầu tư mỗi tháng hay mỗi quý các quyết định mua chứng khoán hay trái phiếu nào sẽ do các thành viên bỏ phiếu. Ngoài việc giúp mỗi thành viên có nhiều kiến thức hơn về đầu tư, các câu lạc bộ này giúp những người có ít tiền tham gia vào các đầu tư lớn hơn mà chỉ trả ít hoa hồng hơn. National Association of Investment Clube đóng tại Royal Oak, Michigan.
private mutual fund
Xem thêm các từ khác
-
Công ty tổng đại lý
sole distributorship -
Thu nhập doanh nghiệp dự tính
estimate revenue -
Câu lạc bộ đầu tư (investment club)
private mutual fund -
Công ty tổng hợp
conglomerate company -
Thu nhập doanh nghiệp tịnh
net revenue -
Câu lạc bộ La Mã
club of rome -
Câu lạc bộ những người đi vòng quanh trái đất
circumnavigators club -
Thu nhập độc quyền
monopoly revenue -
Câu lạc bộ Paris
paris club -
Công ty trách nhiệm hữu hạn (của Úc, Nam Phi)
proprietary limited -
Sự tạo khuôn và gia công bằng tay
hand dressing -
Thu nhập đói rách
residuum -
Câu lạc bộ quảng cáo
advertising club -
Công ty trách nhiệm hữu hạn (của Úc, Nam Phi..)
proprietary limited -
Sự tạo lập tiền gửi
deposit creation -
Thu nhập dòng từ tài sản ở nước ngoài
net property income from abroad -
Câu lạc bộ thương mại
commercial club -
Công ty trách nhiệm hữu hạn theo cổ phần
company limited by shares -
Sự tạo lập vốn
asset formation -
Thu nhập đủ để tự lập
independent income
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.