- Từ điển Việt - Anh
Câu lệnh khả thi
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
executable statement
Xem thêm các từ khác
-
Câu lệnh khai báo
declarative statement, statement, câu lệnh khai báo chung, common declaration statement, câu lệnh khai báo hàm, function declaration statement,... -
Câu lệnh khai báo chung
common declaration statement -
Câu lệnh khai báo hàm
function declaration statement -
Câu lệnh khai báo kiểu
type declaration statement -
Câu lệnh khai báo phức
complex declaration statement -
Câu lệnh khối
block statement -
Câu lệnh không điều kiện
unconditional statement -
Câu lệnh không xác định
undefined statement -
Câu lệnh lặp
iterative statement, repetitive statement -
Câu lệnh lập trình
programming statement, câu lệnh lập trình dpcx/3790, dpcx/3790 programming statement -
Câu lệnh lập trình DPCX/3790
dpcx/3790 programming statement -
Câu lệnh macro
macrostatement -
Câu lệnh mẫu
model statement -
Câu lệnh máy
machine instruction statement -
Câu lệnh mô tả dạng thức
format description statement -
Câu lệnh mô tả tập tin
file description statement -
Câu lệnh mức một
first-level statement -
Câu lệnh mức thứ nhất
first-level statement -
Câu lệnh ngắt
break statement -
Được bảo hiểm
insurant, insured, insured, giá trị ( được ) bảo hiểm, insured value, giá trị được bảo hiểm, insured value, ngân bằng được...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.