- Từ điển Việt - Anh
Cây xâu chuỗi
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
threaded tree
Xem thêm các từ khác
-
CCD
charge-coupled device (ccd) -
CD-I
cd-i, giải thích vn : một tiêu chuẩn về đĩa compact được thiết kế để sử dụng cho việc nghe nhìn có tương tác các đĩa... -
Đường bao hình sin
sinusoidal envelop -
Phép chọn logic
logical selection, giải thích vn : là quá trình lọc ra một tập hợp con các đặc điểm từ một lớp đối tượng bằng cách... -
Phép chọn lớp
selection coverage, giải thích vn : chọn ra một lớp trong các lớp gối lên nhau của thư viện bản đồ . nó xác định vùng mà... -
Phép chuẩn đoán
diagnosis, diagnostic, giải thích vn : sự nhận biết một lỗi trong ngôn ngữ lập trình cho máy điện toán . -
Phép chuẩn hóa một hàm tần số
normalization of a frequency function -
Phép chứng minh dạng cây
tree form proof -
Phép chứng minh giải tích
analytic demonstration -
Phép chứng minh gián tiếp
indirect demonstration, indirect proof -
Phép chụp ảnh hàng không
air photography -
Phép chụp ảnh mặt đất
ground photography -
Trương động
nutation -
Trường đồng dư
congruence field -
Trường dữ liệu của một cung từ
data field of a sector -
Trường dữ liệu nối tiếp
sdf (serial data field), serial data field (sdf) -
Trường dữ liệu song song
parallel data field, pdf (parallel data field) -
Trường dữ liệu tóm tắt
summary data field -
Trường dữ liệu xuất
output field -
Trường được bảo vệ
protected field
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.