- Từ điển Việt - Anh
Cò kè
Thông dụng
Động từ
- To haggle
Xem thêm các từ khác
-
Có khi
Thông dụng: i'm afraid, sometimes, bây giờ mới đi thì có khi hơi muộn, to leave only now, is i'm afraid... -
Có lý
Thông dụng: sensible, nói có lý, to speak sensibly, to talk sense, nói có lý có lẽ, to talk good sense -
Phòng bị
Thông dụng: Động từ., to take precautions against. -
Có mang
Thông dụng: như có thai -
Có mặt
Thông dụng: to be present at, to be attending -
Cỏ mật
Thông dụng: honey grass -
Cỏ may
Thông dụng: chrysopogon -
Cổ mộ
Thông dụng: danh từ, antique tomb -
Phỏng chừng
Thông dụng: about, approximately., phỏng chừng mười cây số, about ten kilometres. -
Có nhân
Thông dụng: compassionate, humane, ăn ở có nhân, to show compassion in one's behaviour -
Cố nhân
Thông dụng: danh từ, old friend; old flame -
Cổ nhân
Thông dụng: danh từ, men of old; the people of the very distant past -
Cổ phần
Thông dụng: danh từ, stock; share -
Phỏng dịch
Thông dụng: make a rough translation, make a free translation -
Phỏng độ
Thông dụng: như phỏng chừng -
Phòng đợi
Thông dụng: danh từ., waitting-room. -
Phòng hạn
Thông dụng: drought prevention -
Cò rò
Thông dụng: to walk with one's head sunk between one's shoulders -
Cố sát
Thông dụng: Động từ, to commit wilful homicide -
Phòng hộ
Thông dụng: rừng phòng hộ protective forests.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.