- Từ điển Việt - Anh
Có của
Thông dụng
Lousy with money, wealthy
Xem thêm các từ khác
-
Phối nhạc
instrument -
Phôi pha
Động từ., to wilt, to wither, to fade. -
Phơi phới
danh từ., niềm vui phơi phới, slightly excited, softly stimulated., gleefully(adv),joyfully,gladly,cheerfully,happily, glee(n), ex: she was in hight... -
Có điều
only, only that, sống chết là lẽ thường có điều phải biết sống thế nào chết thế nào cho xứng đáng, life and death is the... -
Phơi phóng
như phơi (nói khái quát) -
Phôi sinh học
embrology -
Cô đơn
alone; solitary -
Phơi thây
leave one's mortal remains somewhere., phơi thây nơi chiến trường, to leave one's mortal remains on the battlefield. -
Cỏ gà
bermuda grass -
Phom
from (for shoe-making ...) -
Phồm phàm
như nhồm nhoàm -
Cỏ gấu
nut grass -
Phôm phốp
buxom, plump (nói về đàn bà) -
Cỏ gianh
như cỏ tranh -
Phồn hoa
noisy and gaudy., chốn thành thị phồn hoa, the noisy and gaudy urban areas. -
Co giật
convulsive, cơn co giật, a convulsive fit, a fit of convulsions -
Phởn phơ
bubble over with satisfaction. -
Phơn phớt
xem phớt (láy) -
Cỏ gừng
torpedo grass -
Có hậu
having a happy ending, constant (in one's relations with others), truyện có hậu, a novel with a happy ending, ăn ở có hậu, to behave with constancy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.