- Từ điển Việt - Anh
Có thể giảm bớt
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
reducible
Xem thêm các từ khác
-
Giá trị tập trung đông nhất (trong thống kế)
thickest value, thickest value -
Sự sấy dưới chân không cao độ
high vacuum drying -
Giá trị tham khảo cao
high value of reference -
Thỏa thuận giấy phép chéo
cross-licensing agreement -
Các nghề cấp hai
secondary occupations -
Có thể giảm miễn thuế
tax-deductible -
Giá trị thặng dư vượt mức
extra surplus value -
Sự sấy gián tiếp
indirect drying -
Giá trị thanh lý
forced value, liquidating value, liquidation value, winding-up value -
Các nghề cấp một
primary occupations -
Thỏa thuận hạn ngạch (nhập khẩu)
quota agreement -
Giá trị thanh lý,
winding up value -
Có thể giảm trừ
deductible -
Giá trị thanh lý, hiện kim hóa, bán tài sản ra tiền mặt
realization value -
Sự sấy hai bậc
two-stage drying -
Giá trị thanh toán
abandonment value, disposal value -
Các nghề dịch vụ
service occupations -
Thỏa thuận hiệp định
agreement -
Giá trị thấp hơn tỉ giá
value below rate -
Có thể giãn nở
extensible
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.