- Từ điển Việt - Anh
Công nghiệp dệt
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
textile industry
weaving industry
Xem thêm các từ khác
-
Sự tách mỡ bằng trích ly với dung môi
solvent extraction rendering -
Cán cân thanh toán thiếu hụt
adverse balance of payment, negative balance of payments, passive balance of payments, unfavourable balance of payments -
Thông báo của ngân hàng
advising bank, bank advice note, notifying bank -
Công nghiệp địa phương
local industry, manufacturing industry, territorial industry -
Cán cân thiếu hụt
unfavourable balance -
Sự tách mỡ khỏi thịt lợn nguyên con
leaf lard pulling -
Công nghiệp điện ảnh
motion-picture industry (the...) -
Thông báo đặc biệt về giá cước của đại lý
agent special fare notice (arc-129) -
Cán cân thuận
favourable balance -
Sự tách muối
salting-out -
Thông báo đình chỉ
stop notice -
Sự tách muối bằng kiềm đặc
strong change -
Thông báo đình chỉ chuyển quyền sở hữu
notice in lien of distringas -
Công nghiệp đồ hộp
canning industry -
Sự tách nước trên các đĩa tháp
cooler sludge removal -
Thông báo đình chỉ hành động
caveat -
Công nghiệp đồ uống có hơi
soda pop industry -
Cán cân thương mại dư thừa
favorable trade balance -
Sự tách ống thực quản
gullet raisin -
Công nghiệp đóng gói sẵn
prepackaging industry
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.