- Từ điển Việt - Anh
Công nghiệp làm giấy
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
paper industry
Xem thêm các từ khác
-
Sự tái định giá
revaluation -
Cân đặt trên sàn
dormant floor scale, floor scale -
Thư tín dụng không hủy ngang không xác nhận
unconfirmed irrevocable credit -
Công nghiệp làm philê
fillet-cutting industry -
Sự tái định giá tiền tệ
revalorization (of currency) -
Cân đặt trên sàn không có đĩa
pitless scale -
Công nghiệp làm rượu nho
wine industry -
Thư tín dụng không hủy ngang, không xác nhận
unconfirmed irrevocable credit -
Thư tín dụng không kèm điều khoản
unclaused credit -
Cần đầu tư vốn lớn
capital-intensive -
Thư tín dụng không thể triệt tiêu
irrevocable letter of credit -
Cần đến lạm phát
inflate the currency -
Công nghiệp lạnh đông cá
fish freezing industry -
Thư tín dụng không tuần hoàn
non-revolving credit -
Công nghiệp lắp ráp
assembly industry -
Sự tài hoán trên các chứng khoán kho bạc
gilt switches -
Thư tín dụng không xác nhận
simple credit, unconfirmed credit, unconfirmed letter of credit -
Công nghiệp lấy nền tảng kỹ thuật
technology-based industry -
Sự tái hưng kinh tế
pickup -
Thư tín dụng kỳ hạn xa của bên bán
seller's since letter of credit, seller's usance (letter of) credit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.